Get me outta here!

September 24, 2015

Đồ án xây dựng website tin học trực tuyến - Phần 2

I.    Phân tích và thiết kế hệ thống

   1. Mô tả thệ thống

 - Thể loại
  Mỗi thể loại ID thể loại, tên thể loại và trạng thái (hiển thị  hoặc không hiển thị). Bên trong mỗi thể loại còn có nhiều chủng loại và bài viết riêng.
  Thể loại gồm có:
o    Đồ án
o    Giáo trình
  - Chủng loại  Mỗi thể loại ID chủng loại, tên chủng loại, id_thể loại  và thứ tự (thứ tự hiển thị trong website). Bên trong mỗi chủng loại còn có nhiều bài viết riêng.
ĐỒ ÁN
GIÁO TRÌNH
Đồ án Android
Giáo trình Android
Đồ án C
Giáo trình C
   Đồ án Java
Giáo trình Java
Đồ án khác
Giáo trình khác
Đồ án thiết kế Web
Giáo trình thiết kế Web
    
  -  Bài viết  Bài viết có id bài viết, tên bài viết, id thể loại, id chủng loại, ngày đăng, ảnh minh họa, file, nội dung, tác giả, trạng thái, thứ tự.
- Biểu mẫu Biểu mẫu sẽ có id biểu mẫu. tên biểu mẫu, nội dung, file, ảnh minh họa.
 - Thông báo  Thông báo sẽ có id thông báo, tên thông báo, nội dung, file, ngày đăng thông báo.

v  Những bài thông báo được admin sắp xếp theo thứ tự về thời gian đăng bài, những bài viết đăng lên sau sẽ được hiện lên phía trên để người dùng dể dàng xem các thông báo mới.
v  Trên trang Index có form hiển thị những tài liệu mới được cập nhật theo thứ tự về thời gian đăng bài của admin, giúp thành viên có thể kịp thời tham khảo những tài liệu mới được cập nhật một cách nhanh nhất.
v  Ngoài ra trên trang Index có hiển thị các thông báo và top 3 tài liệu được download nhiều.
v  Đối với trang chi tiết. Khi click chuột vào mỗi vào viết người dùng sẽ được chuyển đến một trang web khác. Với chức năng xem chi tiết về bài viết đó, họ hoàn toàn có khả năng down về hoặc chỉ xem thôi, ngoài ra có chức năng bình luận sau mỗi bài viết. Bên phải màn hình còn liệt kê các bài việt được xem nhiều.
v Đối với trang “giáo trình “và “đồ án” thì người dùng sẽ được thấy những bài viết sắp theo mỗi thể loại khác nhau.
     Ví dụ: Trang “giáo trình” sẽ có: Giáo trình thiết kế Web, giáo trình Java v.v…
v Đối với chức năng tải tài liệu, người dung phải đăng nhập để có thể tải được tài liệu, nếu chưa đăng nhập thì khi click vào chữ  “download ” thì hệ thống sẽ tự động chuyển đến trang đăng nhập.

       3.  Phân tích yêu cầu người dùng

   - Có 3 kiểu người dùng:
Ø   Kiểu người dùng là khách   
     * Đối với kiểu người dùng là khách họ có những chức năng như tìm kiếm, bình luận và xem.
Ø   Kiểu người dùng là thành viên   
     * Đối với kiểu người dùng là khách họ có những chức năng như tìm kiếm, bình luận, và tải tài liệu.
Ø   Kiểu người dùng là quản trị    
            * Quản trị sẽ có quyền như thêm, sửa, xóa bỏ tài liệu.

       4.  Thiết kế hệ thống

         4.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống

                                    Hình 1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
                                   
   4.2. Biểu đồ phân rã chức năng
       

                                         
Hình 2: Biểu đồ phân rã chức năng
           4.3. Biểu đồ phân rã luồng dữ liệu
             * 
Biểu đồ phân rã chức năng yêu cầu từ người dùng đến hệ thống.
    
                                    Hình 3: Biểu đồ phân rã chức năng yêu cầu
            * Biểu đồ phân rã chức năng tìm kiếm    
     

                
                                    
Hình 4: Biểu đồ phân rã chức năng tìm kiếm
                  * Biểu đồ phân rã chức năng tải tài liệu
                                     
                         Hình 5: Biểu đồ phân rã chức năng tải tài liệu
                    * Biểu đồ phân rã chức năng xem nội dung tài liệu.
  

      
                     Hình 6: 
Biểu đồ phân rã chức năng xem nội dung

            

5.  Sơ đồ Usercase

                  
                  
                                                    
 Hình 7. Sơ đồ usercase
Name
Type
Null
Chú thích
Id_admin
Int(11)
No
Mã quản trị viên
User_admin
Varchar(200)
No
Tên đăng nhập
Pass_admin
Varchar(200)
No
Mật khẫu

                                                Hình 8. Bảng admin

         2. Bảng theloai
Name
Type
Null
Chú thích
Id_theloai
Int(11)
No
Mã thể loại
Tentheloai
Varchar(200)
No
Tên thể loại
Mota
Varchar(200)
No
Mô tả
Thutu
Int(11)
No
Thứ tự hiển thị

                                                 Hình 9. Bảng thể loại
           3. Bảng chungloai
Name
Type
Null
Chú thích
Id_chungloai
Int(11)
No
Mã thể loại
Tenchungloai
Varchar(200)
No
Tên chủng loại
Id_theloai
Int(11)
No
Mã thể loại
Thutu
Int(11)
No
Thứ tự hiển thị

                                                   Hình 10. Bảng chủng loại
          4.  Bảng baiviet
            
Bảng bài viết giúp lưu trữ thông tin về: tên bài viết, bài viết đó thuộc thể loại nào, bài viết đó thuộc chủng loại nào, ngày đăng, nội dụng, ảnh minh họa, đường dẫn của thư mục chứa bài viết đó, tác giả và dung lượng của bài viết.
Name
Type
Null
Chú thích
Id_baiviet
Int(11)
No
Mã bài viết
Tenbaiviet
Varchar(200)
No
Tên bài viết
Id_theloai
Int(11)
No
Mã thể loại
Id_chungloai
Int(11)
No
Mã chủng loại
Ngaydang
Date
No
Ngày đăng bài viết
Anhminhhoa
Varchar(400)
No
Ảnh minh họa
File
Varchar(400)
No
Thư mực bài viết
Noidung
Longtext
No
Nội dung bài viết
Trangthai
Char(100)
No
Trạng thái
Thutu
Int(11)
No
Thứ tự hiển thị
Tacgia
Varchar(200)
No
Tác giả
Size
Varchar(100)
No
Kích thước file
View
Int(11)
No
Lượt xem
Tai
Int(11)
No
Lượt tải


                                             
     Hình 11. Bảng bài viết         5. Bảng user         Bảng user có chức năng lưu trữ thông tin về thành viên.
Name
Type
Null
Chú thích
           Id_user
Int(11)
No
Mã người dùng
First
Varchar(255)
No
Họ
Last
Varchar(255)
No
Tên
Phone
Int(11)
No
Số điện thoại
Address
Varchar(500)
No
Địa chỉ
Sex
Char(10)
No
Giới tính
Birth_day
Int(11)
No
Ngày sinh
Birth_mon
Int(11)
No
Tháng sinh
Birth_year
Int(11)
No
Năm sinh
Email
Varchar(500)
No
Email
Password
Varchar(255)
No
Mật khẩu

  6. Bảng thongbao
          
Bảng thông báo với chức năng lưu trữ thông tin về: tên thông báo, nội dung, trạng thái hiển thị hoặc không hiển thị, thứ tự hiển thị, ngày đăng và đường dẫn file đối với những thông báo có file kèm theo.



Name
Type
Null
Chú thích
Id_thongbao
Int(11)
No
Mã thông báo
Tenthongbao
Varchar(500)
No
Tên thông báo
Noidung
Longtext
No
Nội dung
Trangthai
Varchar(50)
No
Trạng thái hiển thị
Thutu
Int(11)
No
Thứ tự hiển thị
Ngaydang
Date
No
Ngày đăng
File
Varchar(400)
No
Thư mục
Nguoidang
Varchar(500)
No
Người đăng

                                             
Hình 13. Bảng thông báo

 

        7. Bảng bieumau         Bảng biểu mẫu với chức năng lưu trữ thông tin về: tên biểu mẫu, ảnh minh họa, đường dẫn chứa file, trạng thái hiện thị hoặc không hiển thị và thứ tự hiển thị, thứ tự hiển thị

Name

Type

Null

Chú thích

Id_bieumau

Int(11)

No

Mã biểu mẫu

Tenbieumau

Varchar(200)

No

Tên biểu mẫu

Anhminhhoa

Varchar(200)

No

ảnh minh họa

File

Varchar(200)

No

Thư mục

Trangthai

Varchar(50)

No

Trang thái hiển thị

Thutu

Int(11)

No

Thứ tự hiển thị

Size

Varchar(100)

No

Kích thước file


                                                  Hình 14. Bảng biểu mẫu


 8. Bảng lienhe:

 Bảng liên hệ có chức năng giúp thành viên góp ý với ban quản trị mọi thắc mắc và có thể yêu cầu tài liệu.
Name
Type
Null
Chú thích
Id_lienhe
Int(11)
No
Mã liên hệ
Email
Varchar(255)
No
Email
Phone
Int(11)
No
Số điện thoại
Nội dung
Mediumtext
No
Nội dung

Sơ đồ quan hệ:


0 comments:

Post a Comment