Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG WEBSITE
2.1 Phân tích hệ thống website
2.1.1. Các tác nhân chính của hệ thống
·
Khách vãng lai: những người ghé thăm
website xem sản phẩm trong hệ thống.
·
Thành viên (User): những người đã đăng
kí làm thành viên của hệ thống
·
Quản trị (Admin): người quản lý hệ thống
website.
2.1.2. Các nhóm chức năng chính của hệ thống
·
Hệ thống truy cập website: dành cho
khách vãng lai, thành viên, người quản trị
·
Quản lý giỏ hàng: dành cho khách vãng
lai, thành viên
·
Quản lý đơn hàng: dành cho người quản trị
·
Quản trị hệ thống: dành cho người quản
trị
2.1.3. Phân rã các chức năng
2.1.4. Mô tả yêu cầu các chức năng của hệ thống
STT
|
Mô tả yêu cầu
|
Phân loại
|
Mức độ
|
1
|
Đăng ký thành viên
|
||
Thực hiện đăng ký
thành viên
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Gởi email thông báo
kết quả đăng ký
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
2
|
Giỏ hàng
|
||
Xem giỏ hàng
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
Thêm hàng vào giỏ hàng
|
dưa liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Xóa hàng khỏi giỏ hàng
|
dưa liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
3
|
Đơn hàng
|
||
Tạo đơn hàng
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
In đơn đặt hàng
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
In hóa đơn thanh toán
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
Thống kê các đơn hàng
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
4
|
Quản lý thành viên
|
||
Liệt kê danh sách các
thành viên
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
Thêm thành viên
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Đóng tài khoản các
thành viên vi phạm
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Xóa thành viên
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Cấp quyền cho thành
viên
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
5
|
Quản lý sản phẩm
|
||
Liệt kê danh sách các
sản phẩm theo tên sản phẩm, nhà sản xuất
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
Thống kê sản phẩm: bán
chạy, bán ít, tồn kho
|
dữ liệu đầu ra
|
trung bình
|
|
Thêm danh mục sản phẩm
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Thêm sản phẩm
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Cập nhật thông tin sản
phẩm
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
|
Xóa sản phẩm
|
dữ liệu đầu vào
|
trung bình
|
2.2. Thiết kế hệ thống website
2.2.1 Mô tả các Use Case
2.2.1.1. Biểu đồ Use Case chức năng giỏ hàng
UC_01: Xem giỏ hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: Người dùng
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Xem và quản lý thông tin giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng xem giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Hiển thị thông tin, sản phẩm đã được chọn vào giỏ hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Hiển thị thông tin, sản phẩm đã được chọn vào giỏ hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị danh sách các sản phẩm đã được người
dùng chọn cho vào giỏ hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_01: Thêm hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: Người dùng
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thêm sản phẩm được chọn vào giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng xem hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Sản phẩm được chọn hiển thị trong khung giỏ hàng của người dùng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn hàng cần chọn
-
Người dùng chọn chức năng thêm hàng vào giỏ hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị danh sách các sản phẩm đã được người
dùng chọn cho vào giỏ hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_01: Cập nhật hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: Người dùng
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Cập nhật thông tin sản phẩm trong giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng xem giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Sản phẩm được cập nhật thay đổi thông tin trong giỏ hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng xem hàng trong giỏ hàng
-
Người dùng thay đổi thông tin về số lượng của sản phẩm
-
Chọn chức năng cập nhật
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị thông tin đã được cập nhật
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống hoặc thông báo hết hàng
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
|
UC_01: Xóa hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: Người dùng
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Xóa sản phẩm được chọn ra khỏi giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng xem giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Sản phẩm được được xóa ra khỏi giỏ hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn hàng cần xóa
-
Người dùng chọn chức năng xóa hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Sản phẩm được xóa ra khỏi giỏ hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_01: Thanh toán
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: Người dùng
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thanh toán các sản phẩm trong giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng xem giỏ hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Người dùng chọn chức năng thanh toán
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn chức năng xem giỏ hàng
-
Người dùng chọn chức thanh toán
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo thanh toán thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
2.2.1.2. Biểu đồ Use Case truy cập hệ thống
UC_02: Đăng ký
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: khách vãng lai
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện đăng ký thành viên
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng đăng ký
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Người dùng đăng ký thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn chức năng đăng ký
-
Thông báo xác nhận email, chờ duyệt của quản trị viên
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo đăng ký thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_02: Đăng nhập
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: users, admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện đăng nhập hệ thống
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng chọn chức năng đăng nhập
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Người dùng đăng ký thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn chức năng đăng nhập
-
Nếu là Users sẽ thông báo đăng nhập thành công và chuyển vào trang chủ
-
Nếu là Admin sẽ chuyển vào trang quản trị hệ thống
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo đăng nhập thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_02: Đăng xuất
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: users, admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện đăng xuất khỏi hệ thống
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và chọn chức
năng đăng xuất
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Người dùng: Người dùng đăng xuất thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn chức năng đăng xuất
-
Hệ thống thông báo đăng xuất thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo đăng xuất thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
2.2.1.3. Biểu đồ Use Case quản lý đơn hàng
Use
case: UC_03 Quản lý đơn hàng
UC_03: Xem chi tiết đơn hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện xem chi tiết đơn hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng xem chi tiết đơn hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hiển thị các thông tin chi tiết của đơn hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Người dùng chọn chức năng xem chi tiết đơn hàng
-
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của đơn hàng cần xem
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị thông tin chi tiết của đơn hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_03: Danh sách chờ in
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện danh sách đơn hàng chờ được in
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng danh sách chờ in
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hiển thị thông báo in đơn hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng danh sách chờ in
-
Admin chọn chức năng in đơn hàng
-
Hệ thống thông báo đã in đơn hàng thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị thông báo đã in đơn hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_03: Danh sách chờ thanh toán
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện danh sách đơn hàng chờ được thanh toán
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng danh sách chờ thanh toán
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hiển thị thông báo đơn hàng đã thanh
toán
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng danh sách chờ thanh toán
-
Admin chọn chức năng thanh toán đơn hàng
-
Hệ thống thông báo đã thanh toán đơn hàng thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị thông báo đã thanh toán
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_03: Thống kê đơn hàng
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện số lượng các đơn hàng
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng thống kê đơn hàng
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hiển thị thông tin thống kê đơn hàng
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng thống kê đơn hàng
-
Hệ thống hiển thị các thống kê của tất cả các đơn hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị thông tin thống kê các đơn hàng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
2.2.1.4. Biểu đồ Use Case quản lý sản phẩm
Use
case: UC_04 Quản lý sản phẩm
UC_04: Liệt kê danh sách sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện liệt kê sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng liệt kê sản phẩm
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hiển thị danh sách các sản phẩm
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng liệt kê sản phẩm
-
Admin chọn các loại sản phẩm cần liệt kê
-
Hệ thống hiển thị danh sách các sản phẩm
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hiển thị danh sách sản phẩm
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_04: Thêm danh mục sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thêm danh mục sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng thêm danh mục
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Thông báo thêm danh mục thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng thêm danh mục sản phẩm
-
Admin điền thông tin danh mục cần thêm
-
Hệ thống thông báo thêm danh mục thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo thêm danh mục thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_04: Thêm sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thêm sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng thêm sản phẩm
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Thông báo thêm sản phẩm thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng thêm sản phẩm
-
Admin điền thông tin sản phẩm cần thêm
-
Hệ thống thông báo thêm sản phẩm thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Thông báo thêm sản phẩm thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_04: Cập nhật thông tin sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thay đổi thông tin của sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng cập nhật sản phẩm
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống hiển thị những thay đổi đã cập nhật
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng cập nhật sản phẩm
-
Admin thực hiện cập nhật thông tin sản phẩm
-
Hệ thống hiển thị những thay đổi đã cập nhật
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hệ thống hiển thị những thay đổi đã cập nhật
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_04: Xóa sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện xóa sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng xóa sản phẩm
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Sản phẩm được xóa khỏi hệ thống
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn sản phẩm cần xóa
-
Admin chọn chức năng sản phẩm
-
Hệ thống thông báo xóa thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hệ thống thông báo xóa thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_04: Thống kê sản phẩm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thống kê sản phẩm
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng thống kê sản phẩm
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống hiển thị thông tin thống kê sản phẩm
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng thống kê sản phẩm
-
Hệ thống hiển thị các thống kê của sản phẩm
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hệ thống hiển thị thông tin thống kê sản phẩm
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
2.2.1.5. Biểu đồ Use Case quản lý thành viên
Use
case: UC_05 Quản lý thành viên
UC_05: Liệt kê danh sách thành viên
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện liệt kê danh sách thành viên
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng liệt kê thành viên
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống hiển thị danh sách các thành viên của hệ thống
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng liệt kê thành viên
-
Hệ thống hiển thị danh sách các thành viên của hệ thống
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hệ thống hiển thị danh sách các thành viên của
hệ thống
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_05: Thêm thành viên
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện thêm thành viên
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng thêm thành viên
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống thông báo thêm thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng thêm thành viên
-
Hệ thống thông báo thêm thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản: Hệ thống thông báo thêm thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_05: Cấp quyền thành viên
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện cấp quyền thành viên
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng cấp quyền thành viên
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống hiển thị thành viên và quyền được cấp
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng cấp quyền thành viên
-
Hệ thống hiển thị thành viên và quyền được cấp
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản Hệ thống hiển thị thành viên và quyền được cấp
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_05: Xóa thành viên
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện xóa thành viên
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng xóa thành viên
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Hệ thống thông báo xóa thành công
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng xóa thành viên
-
Hệ thống thông báo xóa thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản : Hệ thống thông báo xóa thành công
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
UC_05: Đóng tài khoản vi phạm
|
Mức
độ BMT: B
|
Tác
nhân chính: admin
|
Tác
nhân phụ:
|
Mô
tả Use-case: Thực hiện đóng tài khoản
|
|
Điều
kiện để bắt đầu Use-case: Admin chọn chức năng đóng tài khoản
|
|
Điều
kiện để kết thúc Use-case:
-
Tài khoản đã chọn bị đóng trong thời quan được qui định
|
|
Trình
tự các sự kiện trong quá trình hoạt động của Use-case:
-
Admin chọn chức năng đóng tài khoản
-
Hệ thống thông báo tài khoản đã đóng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng thành công cơ bản : Hệ thống thông báo tài khoản đã đóng
|
|
Hoàn
cảnh sử dụng phụ (thay thế) trong trường hợp không thành công: Hiển thị thông
báo lỗi của hệ thống
|
|
Hành
động liên quan sẽ xảy ra sau khi Use-case kết thúc: Hiển thị thông tin đã
thay đổi.
|
|
Các
yêu cầu phi chức năng: không có
|
2.2.2.1. Bảng giohang
Để
lưu thông tin về giỏ hàng của khách hàng.
Name
|
Type
|
Null
|
Chú thích
|
Id_giohang
|
Int(10)
|
No
|
Mã giỏ hàng
|
Id
|
Int(10)
|
No
|
Mã sản phẩm
|
User
|
Varchar(255)
|
No
|
Tên user
|
soluong
|
Int(10)
|
No
|
Số lượng
|
tinhtrang
|
Text
|
No
|
Tình trạng
|
ngaydat
|
Datetime
|
No
|
Ngày
đặt hàng
|
2.2.2.2.
Bảng
donhang
Dùng để lưu thông
tin về đơn hàng.
Name
|
Type
|
Null
|
Chú
thích
|
Id-hoadon
|
Int(10)
|
No
|
Mã
hóa đơn
|
Hoten
|
Varchar(255)
|
No
|
Tên
khách hàng
|
diachi
|
Text
|
No
|
Địa
chỉ
|
email
|
Varchar(255)
|
No
|
Email
|
dienthoai
|
Int(20)
|
No
|
Điện
thoại
|
Fax
|
Int(20)
|
No
|
Fax
|
Cty
|
Varchar(255)
|
No
|
Công
ty
|
Id
|
Int(10)
|
No
|
Mã
sản phẩm
|
soluong
|
Int(10)
|
No
|
Số lượng
|
2.2.2.3. Bảng lienhe
Dùng
để quản lý các thắc mắc liên hệ của khách hàng
Name
|
Type
|
Null
|
Chú
thích
|
Id-lienhe
|
Int(10)
|
No
|
Mã
liên hệ
|
Hoten
|
Text
|
No
|
Họ
tên
|
Cty
|
Text
|
No
|
Công
ty
|
Email
|
Text
|
No
|
Email
|
Dienthoai
|
Int(20)
|
No
|
Điện
thoại
|
Fax
|
Int(20)
|
No
|
Fax
|
Diachi
|
Text
|
No
|
Địa
chỉ
|
Noidung
|
Text
|
No
|
Nội
dung
|
Ngaylienhe
|
Datetime
|
No
|
Ngày liên hệ
|
2.2.2.4. Bảng loaisanpham
Dùng
để quản lý danh mục loại sản phẩm
Name
|
Type
|
Null
|
Chú
thích
|
Id-loai
|
Int(10)
|
No
|
Mã
loại sp
|
Id_nhom
|
Int(11)
|
No
|
Mã
nhóm sản phẩm
|
tenloaisp
|
Text
|
No
|
Tên
loại sản phẩm
|
ghichu
|
Varchar(255)
|
No
|
Ghi chú
|
2.2.2.5. Bảng nhomsanpham
Dùng
để quản lý nhóm sản phẩm.
Name
|
Type
|
Null
|
Chú thich
|
Id_nhom
|
Int(10)
|
No
|
Mã nhóm sản phẩm
|
tennhom
|
Varchar(255)
|
No
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Chuthich
|
Text
|
No
|
Chú
thích
|
2.2.2.6. Bảng sanpham
Dùng
để quản lý sản phẩm.
Name
|
Type
|
Null
|
Chú
thích
|
Id
|
Int(20)
|
No
|
Mã
sản phẩm
|
Id_loai
|
Int(10)
|
No
|
Mã
loại sản phẩm
|
tensp
|
Text
|
No
|
Tên
sản phẩm
|
mota
|
Text
|
No
|
Mô
tả
|
hinh
|
Text
|
No
|
Hình
ảnh
|
Gia
|
Int(15)
|
No
|
Đơn
giá
|
ghichu
|
Text
|
No
|
Ghi
chú
|
soluongban
|
Int(10)
|
No
|
Số
lượng
|
Id_menu
|
Int(10)
|
No
|
Mã menu
|
2.2.2.7. Bảng thanhvien
Dùng để quản lý thành viên
Name
|
Type
|
Null
|
Chú
thích
|
hoten
|
Varchar(255)
|
No
|
Họ
tên
|
diachi
|
Varchar(255)
|
No
|
Địa
chỉ
|
email
|
Varchar(255)
|
No
|
Email
|
dienthoai
|
Int(20)
|
No
|
Điện
thoại
|
user
|
Varchar(255)
|
No
|
Tên
đăng nhập
|
pass
|
Varchar(32)
|
No
|
password
|
hieuluc
|
Int(10)
|
No
|
Hiệu
lực
|
capquyen
|
Int(10)
|
No
|
Quyền
|
Các bạn liên hệ mình sẽ gửi code full cho các bạn nhé
ReplyDelete